Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dụng Tháp Hấp Thụ:
- Giới Thiệu:
Trong thời đại công nghiệp hiện nay, việc kiểm soát và xử lý khí thải là vô cùng cần thiết để bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Tháp hấp thụ là một trong những thiết bị quan trọng trong hệ thống xử lý khí thải. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về bản vẽ hệ thống xử lý khí thải sử dụng tháp hấp thụ, giúp bạn hiểu rõ cấu trúc và chức năng của từng bộ phận.
- Thành Phần Chính Của Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp Thụ:
- Hệ thống xử lý khí thải sử dụng tháp hấp thụ thường bao gồm các thành phần chính sau:
- Tháp hấp thụ: Thiết bị chính để loại bỏ các chất ô nhiễm trong khí thải.
- Bơm tuần hoàn trục đứng bằng nhựa pp chống ăn mòn hóa chất: Để tuần hoàn dung dịch hấp thụ qua tháp.
- Bộ phận tách ẩm ( Tấm Demister): Tách nước ra khỏi khí thải sau khi xử lý.
- Ống dẫn: Dẫn khí thải từ nguồn phát sinh đến tháp hấp thụ và từ tháp ra ngoài.
- Quạt hút: Tạo áp lực âm để hút khí thải qua hệ thống.

- Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp ThụBản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp ThụCấu Trúc Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải Sử Dựng Tháp Hấp Thụ:
- Tháp hấp thụ có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như PP (Polypropylene), PVC (Polyvinyl Chloride), và FRP (Fiber Reinforced Plastic). Dưới đây là cấu trúc cơ bản của tháp hấp thụ:
- Thân tháp: Chứa các bộ phận bên trong, chịu lực và bảo vệ.
- Lớp đệm vi sinh: Tăng diện tích tiếp xúc giữa khí thải và dung dịch hấp thụ.
- Vòi phun: Phun dung dịch hấp thụ lên khối đệm.
- Khung đỡ: Đỡ các bộ phận bên trong tháp.

Chú Thích | ĐƯỜNG KÍNH THÂN THÁP (mm) | |||||||||||||
Ø650 | Ø800 | Ø1000 | Ø1200 | Ø1400 | Ø1500 | Ø1600 | Ø1800 | Ø2000 | Ø2200 | Ø2400 | Ø2500 | Ø3000 | Ø3500 | |
Ø | 650 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 | 2000 | 2000 | 2000 | 2400 | 3000 | 3500 |
Ø1 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1000 | 1200 |
Ø2 | 300 | 350 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 700 | 800 | 800 | 800 | 800 | 1000 | 1200 |
Ø3 | 750 | 900 | 1100 | 1300 | 1500 | 1600 | 1750 | 1750 | 2100 | 2100 | 2100 | 2500 | 3100 | 3600 |
H | 3000 | 3100 | 3600 | 3900 | 3900 | 3900 | 4200 | 4200 | 4800 | 4800 | 4800 | 5400 | 6000 | 6000 |
H1 | 500 | 500 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 800 | 800 | 800 |
H2 | 750 | 800 | 900 | 900 | 1000 | 1000 | 1200 | 1200 | 1300 | 1300 | 1300 | 1500 | 1500 | 1800 |
L | 1000 | 1200 | 1600 | 1800 | 2000 | 2000 | 2200 | 2200 | 2800 | 2800 | 2800 | 3200 | 3800 | 4300 |
Catalogue Tháp Hấp Thụ :
THÁP HÂP THỤ | QUẠT LY TÂM COMPOSITE ( FRP) TƯƠNG ỨNG | BƠM | THÔNG SỐ XỬ LÝ KHÍ THẢI | ||||||
Đường Kính Tháp(mm) | Lưu Lượng Xử Lý Khí Thải(m3/h) | Model | Lưu Lượng(m3/h) | Cột Áp(Pa) | Công Suất(Kw) | Loại Bơm Trục Đứng Bằng Nhựa PP(Kw) | Loại Khí Xử Lý | Hiệu suất Sau Xử Lý | Nồng Độ NaOH Pha |
650 | 1500 | 3.6A | 1332-2634 | 393-247 | 1.1 | 1.1 | HCL<1000mg/m3H2S04<1000mg/m3NH3<1000mg/m3HCN<1000mg/m3CrO3<1000mg/m3 | HCL 95-99%H2SO4 92-98%NH3 90-95%HCN 90-95%CrO3 92-98% | 2.60% |
800 | 3000 | 4.5A | 2856-5281 | 634-416 | 1.1 | 1.5 | |||
1000 | 5000 | 5A | 3864-7728 | 790-502 | 2.2 | 1.5 | |||
1200 | 8000 | 6A | 6677-13353 | 1139-724 | 4 | 1.5 | |||
1500 | 10000 | 6C | 7367-14734 | 1389-881 | 5.5 | 2.2 | |||
1800 | 15000 | 8C | 12224-22666 | 1209-887 | 7.5 | 3 | |||
2000 | 20000 | 8C | 13643-25297 | 1507-1106 | 11 | 3 | |||
2500 | 2500 | 8C | 17463-32380 | 2478-2490 | 22 | 4 | |||
3000 | 30000 | 12C | 34218-41895 | 1097-869 | 18.5 | 7.5 | |||
3500 | 35000 | 12C | 38556-53966 | 1395-1104 | 30 | 11 |
- Đọc Bản Vẽ Hệ Thống Xử Lý Khí Thải:
Bước 1: Xác Định Các Thành Phần Chính
Trong bản vẽ, các thành phần chính như tháp hấp thụ, bơm tuần hoàn, bộ phận tách nước, và ống dẫn được biểu thị rõ ràng. Bạn cần xác định và hiểu rõ chức năng của từng thành phần.
Bước 2: Hiểu Quy Trình Hoạt Động
Bản vẽ thể hiện quy trình hoạt động của hệ thống xử lý khí thải. Khí thải được dẫn vào tháp hấp thụ, đi qua khối đệm, nơi các chất ô nhiễm bị hấp thụ bởi dung dịch. Sau đó, khí sạch được tách nước và thải ra ngoài.
Bước 3: Kiểm Tra Các Thông Số Kỹ Thuật
Các thông số kỹ thuật như kích thước, lưu lượng khí, nồng độ chất ô nhiễm, và tốc độ dòng chảy được ghi chú trên bản vẽ. Điều này giúp đảm bảo hệ thống được thiết kế và vận hành đúng theo yêu cầu.
- Lợi Ích Của Tháp Hấp Thụ Nhựa PP, PVC, FRP
- Khả Năng Chịu Hóa Chất: Kháng được nhiều loại hóa chất, tăng tuổi thọ của tháp.
- Trọng Lượng Nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Chi Phí Hiệu Quả: Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều doanh nghiệp.
No responses yet